với hy vọng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ với hy vọng sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh - VNE. với hy vọng. with the hope, in hopes of. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB.
Niềm hi vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hi vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của hôm nay. Thời khắc hiện tại tràn ngập niềm vui và hạnh phúc. Chỉ cần bạn để tâm, bạn sẽ nhìn thấy chúng.
1.võng trong Tiếng Anh là gì? Trong tiếng việt, võng có nghĩa là một loại giường được sử dụng đặc biệt bên ngoài, bao gồm một tấm lưới hoặc mảnh vải dài chắc chắn mà bạn buộc giữa hai cây hoặc cọc để nó đung đưa (= di chuyển ngang trong không khí), hay một tấm
Người Gieo Hy Vọng. Erin Gruwell là một giáo viên. Sẽ chẳng có gì đặc biệt nếu như cô không cùng các học sinh (đã từng là "cá biệt") của mình lập ra nhóm Những nhà văn Tự do (Freedom Writers) và cho ra đời cuốn Nhật ký của Những nhà văn Tự do (Freedom Writers Diary). Cuốn
Những câu nói tiếng anh hay về hy vọng. Trong cuộc sống thường ngày, người nào cũng tất cả một lòng tin một niềm hy vọng vào sau này của mình, hy vọng là lòng tin vào cuộc sống thường ngày là niềm mơ ước về tương lai. Hy vọng là nơi ước mong bước đầu cùng với đa
Vay Nhanh Fast Money.
His treasure and his hope for happiness were vùng ngoại biên của hiện sinh, dựa trên Tin Mừng và trên các giá trị nhân bản, trên trọng tâm của sự gần the existential periphery, William bore witness to his hope in a different world, based on the Gospel and on more human values, on the centrality of cuộc sống là bóng tối,Nhưng chúng tôi ao ước cho mỗi người trong anh em cũng tỏ ra nhiệt thành như thế, để niềm hy vọng củaanh em được thực hiện đầy đủ cho đến we passionately want each of you to demonstrate the same eagerness for the fulfillment of your hope until the end,Nhưng chúng tôi ao ước cho mỗi người trong anh em đủ cho đến cùng.”.And we desire that each one of youshow the same diligence to the full assurance of hope until the end.”.Nhưng chúng tôi ao ước cho mỗi người trong anh em đủ cho đến cùng.”.And we desire that everyone of you doshow the same diligence to the full assurance of hope unto the end.".And without shifting from the hope ofthe gospel which you have hy vọng của chúng ta là được diện kiến Thiên Chúa, là được gặp gỡ, là gặp lại nhau như anh chị em niềm hy vọng này không làm cho chúng ta thất hope of meeting God again, of all of us meeting again as brothers this hope does not disappoint hy vọngcủa anh“ là Giáo hội như một cộng đoàn sẽ hỗ trợ tốt hơn cho cha mẹ để con cái của họ có thể lớn lên với kinh nghiệm về hôn nhân và gia đình như là một nền tảng vững chắc và yêu thương, để lật ngược lại sự hoài nghi của nhiều người trong thế hệ của tôi.”.His hope“is that the Church as a community would better support parents so that their children can grow up experiencing marriage and family as stable and loving, to reverse the cynicism of many of my generation.”.You have taken away my only he would remember the look on Rogelio's face, and the hope implicit in his own André biết cách nói về tình yêu của Thiên Chúa cách mãnh liệt đến độ anh đã truyền niềm hy vọng cho mọi người gặp gỡ André knew how to speak of the love of God with such intensity that he inspired hope in everyone who met vậy, tôi muốn nâng đỡ niềm hy vọngcủa anh chị em, thường bị thử thách nặng nể, và khuyến khích đức ái của anh chị em bằng cách thúc giục anh chị em bền vững gắn bó với Giáo hội, trong bầu khí mới của tự do và dân chủ được tái thiết lập sau 13 năm nay”….In this way, I wished to sustain your hope, often put to a harsh test, and to encourage your charity by stimulating you to persevere in your adherence to the Church in the new climate of freedom and democracy re-established 13 years ago,His hope that you would save your all hope, he reached his home beneath the water. giết hại bởi những hành vị bạo lực vô nghĩa this day of celebration in the hope of resurrection, our brothers and sistersof Sri Lanka are devastated by the senseless I lost hope, you were there to remind ngày đại lễ này của niềm hy vọng Phục sinh, anh chị em của chúng tôi ở Sri Lanka đã bị tàn phá bởi bạo lực vô nghĩa this day of celebration in the hopeof resurrection, our brothers and sisters of Sri Lanka are devastated by the senseless be your hope, I'll be your love, be everything that you no other hope for me, you when all hope is gone, I'm ở đây trong Lima này, hoặc ở bất kỳ nơi nào anh chị em sinh sống, trong môi trường cuộc sống và công việc hàng ngày,trong việc giáo dục niềm hy vọng mà anh chị em truyền lại cho con cái, giữa bao khát vọng và lo toan;Yes, here in Lima, or wherever you are living, in the routine of your daily life and work,in the education to hope that you impart to your children, amid your aspirations and anxieties;Santana nói lời Chúa Jesus không chỉ cho anh niềm hy vọng, mà còn giúp anh vượt qua những cơn trầm says Jesus' voice not only gave him hope, but helped him overcome his depression.
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về Hy vọng trong tiếng anh được sử dụng như thế nào và các ví dụ về nó nhé !!! 1. Định nghĩaHy vọng trong tiếng anh là Hopehình ảnh về hopeHope có 2 cách phát âm UK /həʊp/ US /hoʊp/Trong quá trình phát âm , các bạn nên sử dụng từ điển Anh - Việt hoặc tham khảo qua các video trên youtube để luyện tập cho tốt hơn nhé2. Cụm từ tương tựđầy hy vọng hopeful , sanguine , sanguineoushết hy vọng despair , despairing , gondolierhy vọng hão forlorn hopehy vọng hão huyền ignis fatuushy vọng ở tương lai prospecthy vọng rằng hopefullymong muốn rằng wishhình ảnh hope3, Các cấu trúc về Hopeto pin anchor one's hopes on đặt hy vọng vào .to give up resign all hope từ bỏ mọi hy vọngin vain hope hy vọng hão huyềnto raise/build up one's hopes khuyên ai đó giữ niềm hy vọngto dash/shatter sb's hopes làm cho ai đó thất vọngnot a hope/some hope không hy vọng được gì Các ví dụ về HopeHOPE - Hy vọng và kỳ vọngHe hopes they will win the tournament this yearAnh ấy hy vọng họ sẽ vô địch trong giải đấu năm nayShe hopes so tooCô ấy cũng hy vọng như vậyWhat do you want for this year's birthday?Em muốn được tặng quà gì vào ngày sinh nhật năm nay ?I hope it will all gì trời tạnh mưaI've been thinking about going to a new nghĩ nhiều về việc đi tới địa điểm mới đóHe hopes to become a teacherAnh ấy hy vọng sẽ trở thành một giáo viênI hope that all will be tin là mọi chuyện sẽ ổn thôiI hope my family feels mong gia đình tôi cảm thấy tốt only hope is to get a new homeHy vọng duy nhất của họ là có được một ngôi nhà mớiShe is the greatest hope of the teamCô ấy là niềm hy vọng lớn nhất của độiI continue to hope that everything will be vẫn hy vọng rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôiHy vọng công việc sẽ hope it good news is there is hope for you, tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, Long only hope that he has realized his chỉ mong rằng anh ấy đã nhận ra cuộc sống của hope, for our sake, they bu. Hy vọng bọn nó xạo ke day will come when our hope will be đó sẽ đến khi niềm hy vọng của chúng ta sẽ được thực hope they're notHy vọng chúng không...What kind of person that swims input their graves to find hope, hm?Loại người nào tự chui đầu vào mồ chôn mình để tìm kiếm hy vọng, hm?I hope someday I can make everything become hy vọng một ngày nào đó tôi có thể làm cho mọi thứ trở nên đúng just hope you will see things chỉ hy vọng bạn sẽ nhìn mọi thứ khác hopes to receive anything from him?Anh ta hy vọng nhận được gì từ ông ta?One, you can make people really safe and hope they pay bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ chú ýWe'd better hope they're hơn chúng ta nên hy vọng họ have to assume that he's still ta phải cho rằng anh ta vẫn còn is no more còn hy vọng nữa hope it won' hy vọng nó là hope I don't bother you or hy vọng tôi không làm phiền bạn hoặc bất cứ điều this view, there is hope for those who are having trouble not?Theo quan điểm này, có hy vọng nào cho những người đang gặp hoạn nạn không?We can follow him, hopefully he will lead us to tôi có thể theo dõi anh ấy, hy vọng anh ấy sẽ dẫn chúng tôi đến với have the feeling that they hope will stay with one of us here in the có cảm giác rằng họ hy vọng sẽ ở lại với một người trong chúng tôi ở đây trong thành hope has brought solace to millions of people lived in fear of hy vọng đó đã mang lại niềm an ủi cho hàng triệu người từng sống trong nỗi sợ hãi cái chết.hình ảnh hy vọngAnh mong rằng em sẽ đến đám cưới của anh hope you will come to your vọng bạn làm ăn phát đạt, vì Lan sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy!I hope you do well, because Lan will need it to help pay for her therapy!Tôi hy vọng là bạn không bị biến thành đàn hope you do not turn into one of them that you want captured hy vọng ông ấy thích thú với ngày đầu của hope you enjoyed your first hy vọng gì cho Lan và Linh không, bác ?Any hope for Lan and Linh, uncle?Tôi mong rằng điều đó không gây bất tiện cho ông, thưa ông?I hope, sir, that is not inconvenient for him, uh ... chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan sunk into the sea and see like all hope is đây là những kiến thức về Hy vọng trong tiếng anh và các ví dụ , chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study Tiếng Anh
He also saidHãy giữ lấy những giấc mơ của bạn với Cảm hứng sắc màu,Hold on to your dreams with Creative Coloring Inspirations,Tôi cảm thấy sự việc Bentley trởlại trong cuộc sống của tôi là thêm một lời nhắc nhở về niềm hy vọng và sự khích lệ cho tôi tiếp tục đi tới trong cuộc sống đầy hạnh phúc với người bạn thân thương nhất ở bên cạnh.”.I feel like Bentleyreentering my life is yet another reminder of hope and encouragement for me moving forward… with my best friend at my side again.".Phản ứng tích cực mà tôi nhận được từ những người Ấn Độ trẻ tuổi có liênThe positive response I have received from young Indians withNếu ai đã từng mất con chim của mình,hãy để câu chuyện này là một câu chuyện của niềm hy vọng và sự khích lệ chúng ta không được bỏ cuộc khi tìm kiếmvà bạn hoàn toàn có thể có kết thúc có hậu giống như Truman và tôi đã anyone ever loses their bird, you have the same happy outcome as Truman and I khích lệ và kêu gọi tất cả mọi người trong vị trí có thẩm quyền, ở bất cứ lãnh vực nào, hãy kiên quyết trên con đường này để mang lại cho người dân của quí vị và vùng đất của quí vị một sự an toàn được sinh ra từ việc cảm thấy rằng Peru là một nơi của niềm hy vọng và cơ hội cho hết mọi người, chứ không chỉ cho một vài encourage and urge all those in positions of authority, in whatever sphere, to insist on this path in order to bring your people and your land the security born of feeling that Peru is a place of hope and opportunity for all, and not just for a đem đến cho họ niềm hy vọng và sự khích lệ, Our Daily Bread Ministries đã thành lập một mục vụ truyền giáo đặc biệt cho nhóm người provide them with hope and encouragement, Our Daily Bread Ministries has created an outreach ministry especially for cảm thấy sự việc Bentley trở lại trong cuộc sống của tôi làthêm một lời nhắc nhở về niềm hy vọng và sự khích lệ cho tôi tiếp tục đi tới trong cuộc sống đầy hạnh phúc với người bạn thân thương nhất ở bên cạnh.”.She went on to say,“I feel like Bentley reentering mylife is yet another reminder of hope and encouragement for me moving forward and fulfilling my life to its fullest with my best friend at my side again.”.Cha muốn các con la lên bằng đời sống của các con, bằng tâm hồn của các con, và bằng cách này trở thành những dấu chỉ của niềm hy vọng cho những người đang cần sự khích lệ, một bàn tay trợ giúp cho người đau yếu, một nụ cười đón tiếp với người khách lạ, một sự hỗ trợ chân thành với người cô want you to shout with your lives, with your hearts, and in this way to be signs of hope to those who need encouragement, a helping hand to the sick, a welcome smile to the stranger, a kindly support to the xin tạ ơn Chúa vì Cha đã có thể ôm chầm lấy họ cũng nhưđã có thể mang đến cho họ sự khích lệ mục vụ của cá nhân Cha, cho sứ mạng của họ trong sự phục vụ Giáo hội, Bí Tích của Chúa Ki- tô, nền hòa bình và niềm hy vọng của chúng thank God for having been able to embrace them andgive them my pastoral encouragement, for their mission in the service of the Church, sacrament of Christ our peace and our bơ- rơ 11 1 mô tả“ Đức tin là sự xác quyết về những điều mình đang hi vọng, là bằng chứng của những điều mình chẳng xem thấy.”, thích hợp với những người Do Thái nhận bức thư này, là những người đang đối mặt với sự chống đối dữ dội và cần được khích lệ về niềm hy vọng chắc chắn trong Đấng description of faith in Hebrews 111 as“the assurance of things hoped for, the conviction of things not seen,” was appropriate for the Jewish recipients of the letter, who were facing severe opposition and needed to be encouraged as to the certainty of their hope in nói“ Tôi yêu bạn”, và nói tự đáy lòng, chúng ta có thể trao cho người khác sự sống mới, niềm hy vọngvà sự khíchlệ we say,“I love you,” and say it from the heart, we can give another person new life, new hope, new nói“ Tôi yêu bạn”, và nói tự đáy lòng, chúng ta có thể trao cho người khác sự sống mới, niềm hy vọngvà sự khíchlệ we say,"I love you," and mean it, we can give a person new life, new hope, new những nỗi đau khôn nguôi,In the midst of ongoing sorrow,Mặc dù khi biết Chúa Giê- su và sống đời sống Cơ Đốc Nhân, cuộc sống thực tại trước mắt chúng ta vẫn có thể đầy dẫy những thử knowing Jesus and living as a Christian certainly gives purpose to life and here and now can still be filled with để những điều ấy khích lệ chúng ta tín thác vào Người, bởi vì cái cảm giác hư vô có khuynh hướng nhiễm độc nhân loại, đã bị đè bẹp bởi ánh sáng và niềm hy vọng tràn ra từ sự phục sinh của them encourage us to trust him, because that sense of emptiness, which tends to intoxicate humanity, has been overcome by the light and the hope that emanate from the khuyến cáo và khích lệ luôn hành động hơn nữa, trong niềm hy vọng rằng những hành động được thể hiện như thế bởi nhiều người nam và người nữ can đảm có thể luôn được nâng đỡ cách trung thực và lương thiện hơn ngay cả bởi chính quyền dân exhort and I encourage everyone to do more, in the hope that the efforts being made in this area by so many courageous men and women will be increasingly supported, fairly and honestly, by the civil authorities as những ngày này, nếu xem lại những hình ảnh của ngày lễ khai mạc Công Đồng, qua truyền hình hoặc các phương tiện truyền thông khác, ánh sáng ấy mang lại cho tất cả chúng ta, ánh sáng ấy còn chiếu tỏa cho đến ngày these days, if you look at the pictures of the opening of this great assembly, on television or via the other means of communication,you too will be able to discern the joy, hope and encouragement that participation in this event of light, which shines to this day, gave to us là dễ củng cố đức tin của một số anh chị em khi tathấy đức tin ấy hoạt động qua sự săn sóc các vết thương, chữa lành niềm hy vọng và khích lệ tin is easy to confirm the faith of some of ourbrothers and sisters when we see it at work in anointing wounds, renewing hope and encouraging e- rơ khẳng định Sa- tan làkẻ thù to lớn của mọi Cơ Đốc nhân nhưng sự đảm bảo rằng Đấng Christ sẽ trở lại trong tương lai đem đến niềm hy vọng khích confirms Satan as theTôi đã trải nghiệm niềm hy vọng cụ thể dưới hình thức nhiều biến cố đáng khích lệ, bắt đầu với những tiến bộ hơn nữa đạt được ở Mozambique trước ngày ký kết việc dứt khoát chấm dứt chiến sự ngày 1 tháng 8 năm concrete experienced hope in the form of many encouraging events, starting with The Further Progress Achieved in Mozambique by the 1 August 2019 signing of the Agreement on the definitive cessation of một cuộc phỏng vấn được đăng trên website của bà hôm thứ 2 vừa qua, Meyer đã thừa nhận những điều cha mình làm quá tàn nhẫn để công khai nhưngbà muốn dùng những lời chứng này để khích lệ người khác, đem cho họ niềm hy vọng rằng sự phục hồi và chữa lành trong Chúa là điều hoàn toàn có an interview posted on her website Monday, Meyer admitted that some of the things her father did were too crude to publicly talk about,but said she is sharing her testimony in order to inspire others and give them hope that recovery and healing through God is hy vọng đó làm lật các phiến đá ra khỏi các mộ vàkhích lệ việc loan báo Tin Vui, có khả năng làm nảy sinh sự sống mới cho người hope which rolls back the stones from tombs and encourages one to proclaim the Good News, capable of generating new life for hy vọng đó làm lật các phiến đá ra khỏi các mộ vàkhích lệ việc loan báo Tin Vui, có khả năng làm nảy sinh sự sống mới cho người hope that removes stones from graves and encourages us to proclaim the Good News, capable of generating new life for ta khám phá ra cách thứcchia sẻ lời đem lại sự sống trong giảng thuyết, bằng cách trở nên những người anh em dám trao tặng cho nhau lời mang lại niềm hy vọng, sự khích lệ, xây dựng và chữa discover how to share a word of life in our preaching, by being formed as brethren who offer each other words that give hope, encourage, build up and Chúa Jesus là niềm hy vọng của chúng ta, và tôi khích lệ bạn hãy đặt niềm tin của bạn vàsự tin tưởng vào Ngài ngay ngày hôm alone is our hope, and I urge you to put your faith and trust in him nhiên, một số sự kiện trong năm giờ đây đang kết thúc thôi thúc tôi,trong việc nhìn đến năm mới, để khích lệ mọi người đừng đánh mất niềm hy vọng vào khả năng của con người có thể chiến thắng sự dữ và chiến đấu lại sự đầu hàng vàsự thờ some events of the year now ending inspire me, inlooking ahead to the new year, to encourage everyone not to lose hope in our human ability to conquer evil and to combat resignation and chúng ta bám chặt lấy Đức Chúa Trời của niềm hy vọng, những gì chúng ta có khi đó không phải là sự khích lệ về tâm lý, nhưng chính Đức Chúa Trời là đồng minh của chúng ta giữa mọi nghi ngờ và nguy we hold on to the God of hope, what we have then is not a psychological uplift, but God himself as our ally for every doubt and tạ ơn Thiên Chúa vì đã có thể ôm lấy các vị ấy vàmang lại cho các vị sự khích lệ mục vụ của tôi, cho sứ mạng của các vị ấy trong khi phục vụ Giáo Hội, dấu chỉ của Đức Kitô là hoà bình và niềm hy vọng của chúng thank God for having been able to embracethem and give them my pastoral encouragement, for their mission in the service of the Church, sacrament of Christ our peace and our một số biến cố của những năm qua và của năm vừa kết thúc mời gọi tôi, trong viễn ảnh của năm mới,làm mới lại lời khích lệ đừng đánh mất niềm hy vọng vào khả năng của con người, với ân sủng của Thiên Chúa, chiến thắng sự dữ và không bỏ mặc cho sự cam chịu vàsự dửng some events of the past years and the year just concluded invite me, in the perspective of the new year,to renew the exhortation not to lose hope in the capacity of man to conquer evil, with the grace of God, and not to surrender to resignation and indifference.
Thank you for providing me with hope for America's you have a hope for eternal life?Do you have hope of eternal life?They want someone who's going to give them hope for the Arab world was ripe with hope during the spring of like that gives me hope for the your eyes, there is no hope for tomorrow. và lời hứa của Người để phục hồi nhân loại và mọi thụ tạo khi Chúa Giêsu trở lại. and in his promise to restore the human race and all of creation when the Lord Jesus comes dù có thể họ đã“ mất” cuộc hôn nhân đầu tiên,nhưng một số người trong số họ đã không“ mất” niềm hy vọng vào Chúa Giêsu….Although they may have“lost” their first marriage,some of these persons have not“lost” their hope in Jesus. hiện trong lịch sử nhân loại;It was a hope for something never before seen in the history of mankind;In short, losing hope for the future is a manifestation of ta thực hành Bước Hai và Bước Ba như một sự khẳng định niềm hy vọng vào một cuộc sống tốt đẹp hơn, với sự dẫn dắt của Quyền lực practice the Second and Third Steps as an affirmation of our hope for a better life, turning to this Power for trong những vấn đề mà Giáo hội ngày nay phải đối diện là việc thiếu niềm hy vọng vào xã hội, hay thậm chí vào chính các thành viên của of the problems the Church faces today is the lack of hope in society, even among its own dân đã đặt niềm hy vọng vào một hiệp sĩ nhỏ bé, người phù hợp với các yêu cầu của truyền thuyết cổ have placed their hope in a small knight who fits the requirements of ancient ta cần có thái độ sống tích cực, sự kiên cương trước nghịch cảnh và niềm hy vọng vào tương have a positive attitude, the resiliency to bounce back from adversity, and hope for the thương xót làm phát sinh niềm vui, vì trái tim chúng ta hướng đến niềm hy vọng vào một cuộc sống gives rise to joy, because our hearts are opened to the hope of a new life.”.Nó khuyến khích chúng ta tìm kiếm sự thoải mái ở nơi không có sự thoải mái,It encourages us to find comfort where comfort can't be found andto place our hope in things that will never thương xót làm phát sinh niềm vui, vì trái tim chúng ta hướng đến niềm hy vọng vào một cuộc sống gives rise to joy, because their hearts are opened to the hope of a new Giáng Sinh nhắc nhở rằng chúng ta có thể đặt niềm hy vọng vào điều chắc chắn- đó là tình yêu của Chúa- đã được chứng minh cách đẹp đẽ vào ngày kỳ diệu ấy, khi Ngài đến trong thế gian với hình hài một em reminds us that we can put our hope in a sure thing- the love of God- demonstrated so beautifully on that wonderful day when He came forth into our world as a thời thống hối nội tâm cũng bao gồm ước muốn vàquyết tâm thay đổi đời sống, với niềm hy vọng vào lòng thương xót của Thiên Chúa và lòng tin tưởng vào sự trợ giúp của ân sủng của the same time it entails the desire andresolution to change one's life, with hope in God's mercy and trust in the help of his mất đi niềm hy vọng vào vị Chúa đã đưa cha ông họ ra khỏi vòng nô lệ Ai Cập và đưa vào vùng đất hứa, và bây giờ cho họ cơ may quay trở về lại fear of losing hope in the God who had brought their ancestors out of bondage in Egypt and into the promised land, and who had now offered them the possibility to return thánh thông công” gồm tất cả những ai đặt niềm hy vọng vào Đức Kitô và thuộc về Ngài qua Bí tích Rửa tội, dù đã chết hay vẫn còn of saints” is made up of all men who have placed their hope in Christ and belong to him through Baptism, whether they have already died or are still Giáng Sinh nhắc nhở rằng chúng ta có thể đặt niềm hy vọng vào điều chắc chắn- đó là tình yêu của Chúa- đã được chứng minh cách đẹp đẽ vào ngày kỳ diệu ấy, khi Ngài đến trong thế gian với hình hài một em reminds us that we can put our hope in a sure thing- the love of God- demonstrated so beautifully on that wonderful day when He came forth into our world as a sống của chúng ta không kết thúc trước ngôi mộ,cuộc sống của chúng ta còn vươn lên nữa với niềm hy vọng vào Đức Kitô Đấng đã sống lại chính từ ngôi mộ life does not end at the stone of the sepulchre,our life goes beyond with hope in Christ who is Risen from that very cho ngày hôm nayTôi sẽ làm trong khả năng của mình mọi điều cho sự hồi phục của tôi hôm nay và duy trì niềm hy vọng vào quy trình hồi phục đang diễn for todayI will do what I can for my recovery today and maintain hope in the ongoing process of với người Kitô hữu, sự héo hon sầu muộn mà người ta cảm thấy vì tội lỗi của mình thì, hoặc phải là,được nâng đỡ với niềm hy vọng vào Đấng“ giàu lòng thương xót” Eph 2,4.For the Christian, the searing guilt one feels for one's sins is, or ought to be,underwritten with hope in the One who is"rich in mercy"Eph 24.Họ nhắc nhớ chúng ta rằng, niềm hy vọng vào ngày mai không phải là một cảm giác đẹp, nhưng là một nghĩa vụ thúc đẩy những hành động cụ thể trong ngày hôm remind us that hope for tomorrow is not a noble sentiment, but a task calling for concrete actions here and now.
niềm hy vọng tiếng anh là gì